Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 - Trần Quốc Nghĩa

giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh khối 10 tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 do thầy Trần Quốc Nghĩa biên soạn, tài liệu với 218 trang bao gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Toán 10 có đáp án và tuyển chọn 50 đề thi HK1 Toán 10 của các trường THPT, sở GD&ĐT trên cả nước. Mục lục tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 – Trần Quốc Nghĩa: PHẦN 1 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 1. Mệnh đề – tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 3. Phương trình – hệ phương trình. 4. Bất đẳng thức – bất phương trình. 4. Véctơ. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. 7. Tọa độ điểm – tọa độ véctơ. PHẦN 2 . BÀI TẬP TỰ LUẬN TOÁN 10 1. Mệnh đề – tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 3. Phương trình – hệ phương trình. 4. Bất đẳng thức – bất phương trình. 4. Véctơ. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. 7. Tọa độ điểm – tọa độ véctơ. PHẦN 3 . TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC KÌ I + Đề số 1. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2016 – 2017. + Đề số 2. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 3. THPT Dĩ An – Bình Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 4. THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – HKI – năm học 2016 – 2017. + Đề số 5. THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 6. THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 7. THPT Chuyên Đại học Sư phạm – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 8. THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 9. THPT Trần Phú – Đà Nẵng – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 10. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 11. THPT Chuyên Quốc Học Huế – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 12. Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 13. THPT Phan Bội Châu – Đắklắk – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 14. THPT Ninh Giang – Hải Dương – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 15. THPT Thủ Đức – thành phố Hồ Chí Minh – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 16. THPT Kim Liên – Hà Nội – HKI – năm học 2017 – 2018. + Đề số 17. THPT Nhân Chính – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 18. THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 19. THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 20. THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. [ads] + Đề số 21. THPT Yên Mô B – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 22. Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 23. THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – KSCL lần 2 – năm học 2018 – 2019. + Đề số 24. THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 25. THPT Chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 26. THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 27. THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 28. THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 29. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 30. THPT Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 31. THPT Hoa Lư A – Ninh Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 32. Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 33. Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 34. THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 35. THPT Chuyên Long An – Long An – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 36. THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 37. THPT Phúc Thọ – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 38. THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ – Bòa Bình – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 39. THPT Chuyên Hùng Vương – Bình Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 40. Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 41. THPT Chu Văn An – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019 – Đề số 01. + Đề số 42. THPT Chu Văn An – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019 – Đề số 02. + Đề số 43. THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 44. THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 45. THPT Chu Văn An – An Giang – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 46. THPT Ngọc Tảo – Hà Nội – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 47. THPT Kinh Môn – Hải Dương – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 49. Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam – HKI – năm học 2018 – 2019. + Đề số 50. THPT Chuyên Long An – HKI – năm học 2018 – 2019.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán khối 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Gia Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Đại số: Mệnh đề, tập hợp; hàm số bậc nhất và bậc hai; phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Hình học: Véctơ, hệ trục tọa độ, tích vô hướng của hai vectơ. B. BÀI TẬP I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. II/ PHẦN TỰ LUẬN.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Thạch Bàn - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán khối 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN I . ĐẠI SỐ. I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP (nội dung tương tự giữa kì I). 1. Tập hợp, tập con; các tập hợp con của tập hợp số thực. 2. Các phép toán tập hợp: giao, hợp, hiệu. II. HÀM SỐ, HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI. 1. Tập xác định, tính chẵn lẻ của hàm số. 2. Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 3. Xác định được công thức hàm số khi biết các yếu tố liên quan. 4. Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol. III. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Điều kiện xác định của phương trình; các phép biến đổi tương đương. 2. Giải một số phương trình (phương trình căn thức, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối …) bằng cách đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai. 3. Giải và biện luân nghiệm của phương trình bậc nhất, bậc hai. 4. Định lý Viete cho phương trình bậc hai. 5. Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình. IV. BẤT ĐẲNG THỨC. 1. Vận dụng định lý Cô – si để chứng minh các bất đẳng thức. PHẦN II . HÌNH HỌC. I. CÁC KHÁI NIỆM. 1. Các khái niệm về vectơ: giá, độ lớn của vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau … (nội dung tương tự giữa học kì I). 2. Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng. Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải một số dạng toán thường gặp: + Chứng minh một đẳng thức vectơ. + Xác định điểm M thoả mãn một đẳng thức vec tơ cho trước. + Phân tích một vec tơ theo hai vectơ không cùng phương. + Chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Tính độ dài của vectơ. + Tìm tọa độ vectơ, tọa độ điểm. + Chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng. II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Góc giữa hai vectơ. 2. Tích vô hướng của hai vectơ: định nghĩa và biểu thức tọa độ. 3. Ứng dụng của tích vô hướng. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. HÀM SỐ – HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. VECTƠ – TÍCH VÔ HƯỚNG. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO. III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUẬN THAM KHẢO. ĐỀ 1. ĐỀ 2.
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 10 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Hàm số bậc hai, đại cương về phương trình, phương trình bậc nhất, bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Hình học: Tích của một vec tơ với 1 số, trục và hệ trục tọa độ, tích vô hướng của hai vectơ. II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút. III. Các đề ôn tập.
Đề cương HK1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra 90 phút: Trắc nghiệm 35 câu – 7 điểm + Tự luận – 3 điểm. NỘI DUNG KIỂM TRA: A – ĐẠI SỐ 1. Mệnh đề – Tập hợp. 2. Hàm số. – Tập xác định của hàm số. – Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. – Hàm số chẵn, hàm số lẻ. – Đồ thị của hàm số. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất trên từng khoảng. 3. Phương trình. – Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn. + Giải và biện luận phương trình ax + b = 0. + Giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0. + Ứng dụng của Định lý Vi-et cho phương trình bậc hai. – Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. + Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 4. Hệ phương trình bậc nhất, bậc hai. B – HÌNH HỌC 1. Vectơ. – Phương, hướng, độ dài của vectơ; hai vectơ bằng nhau. – Các phép toán vectơ: Tổng, hiệu của hai vectơ (quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành …). – Tích của một vectơ với một số. – Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 2. Hệ trục tọa độ. – Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với hệ trục tọa độ. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 3. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o. 4. Tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ.