Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 KNTTVCS

Tài liệu gồm 704 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình SGK Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: Toán 11 KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 22 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xác định góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 2. Hai đường thẳng vuông góc. BÀI 23 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. + Dạng 3. Thiết diện. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết. + Dạng 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 3. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng. + Dạng 4. Xác định thiết diện. BÀI 24 . PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng. Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng. Góc của đường thẳng với mặt phẳng. BÀI 25 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng định nghĩa. + Dạng 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa trên giao tuyến. + Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng đinh lý hình chiếu. + Dạng 4. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. + Dạng 5. Dùng mối quan hệ vuông góc giải bài toán thiết diện. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết. + Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa hai mp, mp và đt. + Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 4. Dựng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. Thiết diện, diện tích thiết diện. BÀI 26 . KHOẢNG CÁCH. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng. + Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Bài tập trắc nghiệm trích từ đề thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT. + Bài tập trắc nghiệm tổng hợp. BÀI 27 . THỂ TÍCH. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 2. Thể tích khối chóp có hình chiếu của đỉnh là các điểm đặc biệt trên mặt đáy (không trùng với các đỉnh của đa giác đáy). + Dạng 3. Thể tích khối chóp đều. + Dạng 4. Thể tích khối lăng trụ đứng – đều. + Dạng 5. Thể tích khối lăng trụ xiên. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Bài tập trắc nghiệm trích từ đề thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT. + Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy. + Dạng 3. Thể tích khối chóp đều. + Dạng 4. Cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 5. Mặt bên vuông góc với đáy. + Dạng 6. Thể tích khối chóp đều. + Dạng 7. Thể tích khối lăng trụ đứng. + Dạng 8. Thể tích khối lăng trụ xiên.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài toán khoảng cách trong không gian
Tài liệu gồm 63 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán khoảng cách trong không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 11 trong quá trình học tập chương trình Toán 11 phần Hình học chương 3. Vấn đề 1: KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG. + Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm trên mặt phẳng đáy tới mặt phẳng chứa đường cao. + Dạng 2: Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt phẳng bên. + Dạng 3: Khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến mặt bên. + Dạng 4: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. Vấn đề 2: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. + Dạng 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. + Dạng 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau không vuông góc. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài toán về góc trong không gian
Tài liệu gồm 56 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán về góc trong không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 11 trong quá trình học tập chương trình Toán 11 phần Hình học chương 3. Vấn đề 1: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. 1. Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng. 2. Cách xác định góc giữa hai đường thẳng. 3. Phương pháp tính góc giữa hai đường thẳng. Vấn đề 2: GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. + Dạng 1: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy. + Dạng 2: Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng chứa đường cao. + Dạng 3: Góc giữa đường cao và mặt bên. + Dạng 4: Góc giữa cạnh bên và mặt bên. Vấn đề 3: GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. + Dạng 1: Góc giữa mặt bên và mặt đáy. + Dạng 2: Góc giữa hai mặt bên. + Dạng 3: Sử dụng định lý hình chiếu để tính góc giữa hai mặt phẳng. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Toàn tập góc và khoảng cách vận dụng cao
Tài liệu gồm 62 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề góc và khoảng cách vận dụng cao (VDC) lớp 11 THPT. Vận dụng cao góc giữa đường thẳng và mặt phẳng – (phần 1). Vận dụng cao góc giữa đường thẳng và mặt phẳng – (phần 2). Vận dụng cao góc giữa đường thẳng và mặt phẳng – (phần 3). Vận dụng cao góc giữa đường thẳng và mặt phẳng – (phần 4). Vận dụng cao góc giữa đường thẳng và mặt phẳng – (phần 5). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 1). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 2). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 3). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 4). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 5). Vận dụng cao góc nhị diện – (phần 6). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 1). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 2). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 3). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 4). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 5). Vận dụng cao khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng – (phần 6). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 1). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 2). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 3). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 4). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 5). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 6). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 7). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 8). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 9). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 10). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 11). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 12). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 13). Vận dụng cao khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – (phần 14).
Phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc
Tài liệu gồm 173 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 3 (Toán 11). BÀI 1 . VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Biểu diễn vectơ. Dạng 2. Đẳng thức vectơ. Dạng 3. Đồng phẳng của ba vectơ. Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ. BÀI 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. Dạng 1. Tính góc giữa hai đường thẳng. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian. BÀI 3 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Từ đó suy ra đường thẳng vuông góc với đường thẳng. Dạng 3. Xác định góc – hình chiếu – tính độ dài. Dạng 4. Thiết diện. BÀI 4 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 4. Thiết diện. BÀI 5 . KHOẢNG CÁCH. Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Dạng 3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song, khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng. Dạng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.