Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 56 đề kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán có đáp án

Nội dung Tuyển tập 56 đề kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán có đáp án Bản PDF Tài liệu gồm 574 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập 56 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 có đáp án, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi HK2 Toán lớp 11 sắp tới. Đề số 1. Đề kiểm tra HK2 Trường PT Dân tộc nội trú – Thái Nguyên năm học 2019 – 2020. Đề số 2. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Bắc Duyên Hà – Thái Bình năm 2019 – 2020. Đề số 3. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT chuyên Amsterdam – Hà Nội năm học 2020 – 2021. Đề số 4. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình năm học 2019 – 2020. Đề số 5. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa năm học 2019 – 2020. Đề số 6. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai năm học 2019 – 2020. Đề số 7. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ – Gia Lai năm học 2019 – 2020. Đề số 8. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Đình Phùng – tỉnh Đắk Lắk năm học 2019 – 2020. Đề số 9. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Huy Chú- Hà Nội năm học 2019 – 2020. Đề số 10. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau năm học 2019 – 2020. Đề số 11. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định năm học 2019- 2020. Đề số 12. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nghĩa Hưng B – Nam Định năm học 2019 – 2020. Đề số 13. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk năm học 2019 – 2020. Đề số 14. Đề kiểm tra HK2 lớp 11 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm học 2019 – 2020. Đề số 15. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên năm học 2020 – 2021. Đề số 16. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội năm học 2019 – 2020. Đề số 17. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên năm học 2019 – 2020. Đề số 18. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Thủ Khoa Huân – TP Hồ Chí Minh năm học 2020 – 2021. Đề số 19. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Trung Giã – Hà Nội năm học 2020 – 2021. Đề số 20. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh năm học 2019 – 2020. Đề số 21. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh năm học 2019 – 2020. Đề số 22. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình năm học 2019 – 2020. Đề số 23. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre năm học 2019 – 2020. Đề số 24. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lương Văn Cù – An Giang năm 2019 – 2020. Đề số 25. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng năm học 2019 – 2020. Đề số 26. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng năm học 2019 – 2020. Đề số 27. Đề kiểm tra HK2 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2019 – 2020. Đề số 28. Đề kiểm tra HK2 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc năm học 2019 – 2020. Đề số 29. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Kim Liên – Hà Nội năm học 2019 – 2020 Đề số 30. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Trương Vĩnh Ký-Bến Tre năm học 2019 – 2020. Đề số 31. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm học 2019 – 2020. Đề số 32. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang năm học 2020 – 2021. Đề số 33. Đề kiểm tra HK2 Sở GD&ĐT – Bắc Ninh năm học 2020 – 2021. Đề số 34. Đề kiểm tra HK2 Lớp 11 Sở Giáo Dục Bình Phước năm học 2020 – 2021. Đề số 35. Đề kiểm tra HK2 Sở Giáo dục & Đào tạo – tỉnh Quảng Nam năm học 2020 – 2021. Đề số 36. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT THPT Lê Lợi – Quảng Trị năm học 2020 – 2021. Đề số 37. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk năm học 2020 – 2021. Đề số 38. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương năm học 2020 – 2021. Đề số 39. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên năm học 2020 – 2021. Đề số 40. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre năm học 2020 – 2021. Đề số 41. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội năm 2020 – 2021. Đề số 42. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau năm học 2020 – 2021. Đề số 43. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nhân Chính – Hà Nội năm học 2020 – 2021. Đề số 44. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Ngọc Lâm – Đồng Nai năm học 2020 – 2021. Đề số 45. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Kim Liên – Tên Hà Nội năm học 2020 – 2021. Đề số 46. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên năm học 2020 – 2021. Đề số 47. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang năm học 2020 – 2021. Đề số 48. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Trương Vĩnh Lý – Bến Tre năm học 2020 – 2021. Đề số 49. Đề kiểm tra HK2 Sở GD & ĐT – Bắc Giang năm học 2020 – 2021. Đề số 50. Đề kiểm tra HK2 Toán lớp 11 – Đề minh họa – Bộ Giáo dục năm học 2020 – 2021. Đề số 51. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm học 2020 – 2021. Đề số 52. Đề kiểm tra HK2 Sở GDKHCN Bạc Liêu năm học 2020 – 2021. Đề số 53. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định năm học 2020 – 2021. Đề số 54. Đề kiểm tra HK2 Toán lớp 11 Trường THPT Trần Văn Lân – Nam Định năm học 2020 – 2021. Đề số 55. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa năm học 2020 – 2021. Đề số 56. Đề kiểm tra HK2 Trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định năm học 2020 – 2021.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Đại Nghĩa Vĩnh Long
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Đại Nghĩa Vĩnh Long Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Đại Nghĩa, tỉnh Vĩnh Long; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 134 – 256. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Đại Nghĩa – Vĩnh Long : + Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác 111 2 2 2 33 3 ABC ABC ABC sao cho ABC 111 là một tam giác đều cạnh bằng 3. Với mỗi số nguyên dương n ≥ 2, tam giác ABC nnn là tam giác trung bình của tam giác ABC nnn 111. Với mỗi số nguyên dương n kí hiệu n S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC nnn. Tổng 1 2 2023 SSS S là? + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BC B 2A. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết góc giữa cạnh SA và mặt phẳng ABC bằng 0 45. Tính số đo góc giữa SA và (SBC). + Trong không gian tập hợp tất cả các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB. C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A. D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng Khánh Hòa
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng Khánh Hòa Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề cuối kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng – Khánh Hòa : + Học sinh chọn phương án đúng nhất tương ứng với nội dung câu hỏi và tô đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm đã có sẵn trong giấy làm bài. Cho hàm số y f(x) xác định trên tập số thực R. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên khoảng (a;b) thì f (a).f (b) 0. B. Nếu f (a).f (b) 0thì hàm số f(x) liên tục trên khoảng (a;b). C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên khoảng (a;b) và f (a).f (b) 0thì phương trình f(x) 0 có nghiệm. D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f (a).f (b) 0thì phương trình f(x) 0 có nghiệm. + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (a) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (a). B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. C. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (a) là khoảng cách từ một điểm bất kì của a đến đường thẳng song song với a nằm trong mặt phẳng (a). D. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (a). Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (a) là khoảng cách từ một điểm bất kì của a đến mặt phẳng (a). + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (SBD) (SAC). B. (SHD) (SAC). C. (SKD) (SHC). D. Góc SDA là góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Mỹ Lộc Nam Định
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Mỹ Lộc Nam Định Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Mỹ Lộc – Nam Định : + Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 yx x 2 13. Cho hàm số 3 2 yx x2 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 11 15 y x. Cho hàm số 3 2 y x mx m 2 3 21. Tìm m để có fx x. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a H là trung điểm của AB SH ABCD và SH a 3 a) Chứng minh (SAB ABCD) và (SAB SBC). b) Xác định và tính góc giữa (SAD) và mặt phẳng đáy (ABCD). c) Gọi M là trung điểm BC. Tính theo a khoảng cách giữa DM và SC. + Cho hàm số liên trục trên có đúng hai nghiệm x x 1 1. Hàm số 2 gx f x x m 4 có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [-2022;2023] để phương trình có nhiều nghiệm nhất? File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Phú Hà Nội
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Phú Hà Nội Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; đề thi mã đề 113, hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội : + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SB a 7. a. Chứng minh: mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD). b. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c. Gọi M là trung điểm của đoạn SC. Xác định và tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD). + Một vật chuyển động theo quy luật 1 2 20 2 s t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 8 giây bằng bao nhiêu? + Cho hình chóp tam giác S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC, tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, trong các khẳng định sau: 1 AH SC 2 BC SAB 3 SC AB. Có bao nhiêu khẳng định đúng?