Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Phan Đình Phùng - Quảng Bình

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình. I. NỘI DUNG ÔN TẬP A. GIẢI TÍCH: 1. Ứng dụng của đạo hàm: a. Nhận biết đồ thị và các yếu tố của đồ thị hàm số. b. Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số: – Tìm điều kiện tham số để hàm số có cực trị; đồng biến nghịch biến trên khoảng. – Biện luận số nghiệm phương trình theo đồ thị. Tìm tham số để phương trình có nghiệm. – Tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số khảo sát tại hai điểm phân biệt. c. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng, trên một đoạn. d. Xét đồng biến, nghịch biến; cực trị của hàm số. e. Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Hàm số mũ, hàm số logarit: – Các tính chất của lũy thừa, mũ và logarit. Vận dụng vào giải toán và thực tế. – Tìm TXĐ. Tính đạo hàm của các hàm liên quan đến hàm lũy thừa, hàm mũ và hàm logarit. Chứng minh đẳng thức liên quan đến đạo hàm. – Giải phương trình mũ và logarit; bất phương trình mũ và logarit bằng cách đưa về phương trình, bất phương trình mũ cơ bản; đưa về cùng cơ số; đặt ẩn số phụ. 3. Nguyên hàm, tích phân: – Tính chất nguyên hàm, tích phân. Tìm nguyên hàm và tính tích phân theo các phương pháp: dùng bảng nguyên hàm, phương pháp đổi biến và nguyên hàm (tích phân) từng phần. – Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích các hình giới hạn phẳng; thể tích các vật tròn xoay. Ứng dụng tích phân trong các bài toán chuyển động cơ học. 4. Số phức: – Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức. – Tìm các yếu tố số phức: phần thực, phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. – Tìm số phức thỏa mãn một đẳng thức. – Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Giải một số phương trình đưa về phương trình bậc hai (phương trình bậc ba khuyết hệ số tự do; phương trình trùng phương). B. HÌNH HỌC: 1. Thể tích khối đa diện, khối tròn xoay: – Công thức tính thể tích các khối da diện; khối tròn xoay. – Tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp. – Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. – Tính diện tích xung quanh hình nón, hình trụ. Tính thể tích khối nón, khối trụ. 2. Phương pháp tọa độ trong không gian: – Các tính chất của điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong hệ trục Oxyz. – Viết phương trình mặt cầu xác định tọa độ tâm và bán kính: biết tâm và đi qua một điểm; biết đường kính, biết tâm tiếp xúc với một mặt phẳng. – Viết phương trình tổng quát mặt phẳng khi xác định được một điểm thuộc mặt phẳng và một véc tơ pháp tuyến. – Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng khi biết 1 điểm thuộc đường thẳng và một véc tơ chỉ phương. – Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng, lên đường thẳng. – Dạng toán vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa đường thẳng với mặt phẳng; giữa hai đường thẳng. II. HÌNH THỨC, CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: 50 câu Trắc nghiệm khách quan theo cấu trúc đề minh họa thi TN THPT 2021. 2. Cấu trúc: Giải tích 33 câu = 66%; Hình học 17 câu = 34%. 3. Ma trận. III. ĐỀ MINH HỌA (BÀI TẬP)

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Kiểm tra Giải tích 12 lần 1 học kì 2 năm 2016 2017 trường Trần Bình Trọng Khánh Hòa
Kiểm tra định kỳ học kì 2 Toán 12 lần 1 năm 2018 2019 trường Lương Định Của Cần Thơ
Đáp án chi tiết học kỳ II môn toán lớp 12 trường THPT Bình tân năm học 2016
Đề cương Toán 12 học kì 2 năm 2023 - 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập môn Toán 12 cuối học kì 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. PHẦN 1 : LÝ THUYẾT. A – GIẢI TÍCH 1. Nguyên hàm. + Khái niệm nguyên hàm, biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản. + Phương pháp tìm nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản, phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến. 2. Tích phân. + Khái niệm tích phân, biết các tính chất cơ bản của tích phân. + Ý nghĩa hình học của tích phân. + Tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đổi biến. 3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích – thể tích. + Công thức tính diện tích hình phẳng, công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. + Tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. 4. Số phức. + Các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. + Biểu diễn hình học của một số phức. + Phép cộng, trừ, nhân, chia số phức. + Khái niệm căn bậc hai của số phức. + Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực và cách giải. B – HÌNH HỌC 1. Hệ tọa độ trong không gian. + Khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm. + Khái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ). + Tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm. 2. Phương trình mặt phẳng. + Khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng. + Điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng và cách xác định. 3. Phương trình đường thẳng. + Véctơ chỉ phương của đường thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng. + Viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình. PHẦN 2 : BÀI TẬP MINH HỌA.