Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 - 2019 trường Nguyễn Trãi - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình – Hà Nội, đề thi có mã đề 001 được biên soạn theo dạng kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận theo tỉ lệ điểm 30 : 70, phần trắc nghiệm gồm 15 câu, học sinh làm bài trong 30 phút, phần tự luận gồm 3 câu, học sinh làm bài trong 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Trãi – Hà Nội : + Từ điểm A(6;2) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C): x^2 + y^2 = 4, tiếp xúc với (C) lần lượt tại P và Q. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ có tọa độ là? [ads] + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;3), N(-1;2) và đường thẳng d: 3x – 4y – 6 = 0. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N. b) Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng d. c) Cho đường tròn (C) có phương trình: x^2 + y^2 – 6x – 4y – 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ qua M cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất. + Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức: sinA + sinB + sinC = sin2A + sin2B + sin2C. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đắk Lắk
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đắk Lắk Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 173 174 175 176. NHẬN BIẾT: 1 Nhận biết tập xác định của hàm số. 2 Tính giá trị của hàm số tại 1 điểm. 3 Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số. 4 Nhận biết được hàm số bậc hai. 5 Nhận biết đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai. 6 Nhận biết định lí về dấu của tam thức bậc hai. 7 Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai. 8 Nhận biết được nghiệm của phương trình quy về bậc hai. 9 Nhận biết tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng. 10 Nhận biết tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng. 11 Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. 12 Nhận dạng PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến. 13 Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 14 Nhận biết phương trình đường tròn. 15 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 16 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 17 Nhận biết được phương trình chính tắc của elip. 18 Nhận biết được phương trình chính tắc của hyperbol. 19 Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol. 20 Quy tắc cộng, Quy tắc nhân. 21 Hoán vị của n phần tử. 22 Công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử. 23 Công thức số tổ hợp chập k của n phần tử. 24 Chỉnh hợp. 25 Tổ hợp. 26 Dạng khai triển nhị thức Niutơn. 27 Không gian mẫu. 28 Số phần tử của không gian mẫu. 29 Biến cố liên quan phép thử T. 30 Biến cố đối. THÔNG HIỂU: 31 Tìm được tập nghiệm của một bất phương trình bậc hai. 32 Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 33 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. 34 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng. 35 Xác định tâm và bán kính đường tròn. 36 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của elip. 37 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của Hyperbol. 38 Xác định tiêu điểm, tham số tiêu, phương trình đường chuẩn khi biết PTCT của Parabol. 39 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 40 Nhị thức Niu tơn – Tìm hệ số của n x. VẬN DỤNG: 41 Viết phương trình đường thẳng. 42 Viết phương trình đường tròn. 43 Viết phương trình chính tắc của Elip. 44 Viết phương trình chính tắc của Hyperbol. 45 Viết phương trình chính tắc của Parabol. 46 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 47 Tính xác suất của biến cố. VẬN DỤNG CAO: 48 Bài toán vận dụng dấu tam thức bậc hai bậc hai có chứa tham số. 49 Bài toán vận dụng kiến thức phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, 3 đường cônic. 50 Bài toán tổng hợp vận dụng kiến thức Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai; đề thi có đáp án và thang điểm. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai : + Một lớp có 27 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh bất kỳ để tham gia chương trình văn nghệ thể thao giao lưu với trường bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam. + Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Lan. + Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường? File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Hóa Châu TT Huế
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Hóa Châu TT Huế Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hóa Châu, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hóa Châu – TT Huế : + Bảng dưới đây cho biết sản lượng lúa trung bình của tỉnh (tạ/ha) trong các năm cho ta một hàm số. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022. Tạ/ha 66,6 62,8 62,3 66,4 65,5 65,7 68,3 67,5. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Năm 2016 có sản lượng thấp nhất là 62,8 tạ/ha. B. Năm 2021 có sản lượng cao nhất là 68,3 tạ/ha. C. Tập xác định của hàm số D = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 2021; 2022}. D. Tập giá trị của hàm số T = {62,3; 62,8; 65,5; 65,7; 66, 4; 66,6; 67,5; 68,3}. + Bác Ba có một hồ nuôi cá diện tích 2 50m. Sau các vụ nuôi, Bác Ba nhận thấy nếu thả x con cá/1m2 thì trọng lượng cá thu được vào cuối vụ là 2,4 10 x kg /1 con. Bác Ba nên thả bao nhiêu con xuống ao để thu được trọng lượng cá lớn nhất. Tính trọng lượng lớn nhất thu được vào cuối vụ? (Giả sử rằng quá trình nuôi không hao hụt). + Một trạm phát tín hiệu được đặt tại một điểm trên đường thẳng ∆ 2 5 0 x y. Hai trạm thu tín hiệu được đặt tại hai vị trí A(3; 2) và B(1; 4). Xác định vị trí đặt trạm phát sao cho hai trạm A và B thu tín hiệu cùng một lúc. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Triệu Sơn 4 Thanh Hóa
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Triệu Sơn 4 Thanh Hóa Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và biểu điểm. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa : + Cho hai điểm A(6;0), B(0;8). a. Viết phương trình đường tròn C đường kính AB. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm O cắt đường tròn C tại hai điểm MN sao cho MN = 8. + Tìm a để bất phương trình: 2 2 (5) (3) 2 2 x xa nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định. + Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện, hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là? File WORD (dành cho quý thầy, cô):