Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 651 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và nâng cao - Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 95 trang tuyển chọn 416 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và 235 bài tập trắc nghiệm số phức nâng cao có đáp án, tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương nhằm cung cấp thêm ngân hàng đề thi trắc nghiệm số phức cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và giúp học sinh có thêm nguồn đề số phức tham khảo, rèn luyện trong quá trình học chương trình Giải tích 12 chương 4. PHẦN 1 : 416 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC CƠ BẢN Dạng toán 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính. Các phép tính về số phức: Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa số phức. Số phức và thuộc tính của nó: + Tìm phần thực và phần ảo z = a + bi, suy ra phần thực a, phần ảo b. + Biểu diễn hình học của số phức. Dạng toán 2. Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng. Dạng toán 3. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai. Định nghĩa về căn bậc hai của số phức và những điểm cần lưu ý. Hướng dẫn phương pháp tìm căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức và phương pháp giải, định lý Vi-et. PHẦN 2 : 235 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC NÂNG CAO – CỰC CAO Dạng toán 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính. Dạng toán 2. Dạng lượng giác của số phức. Công thức De – Moivre: Có thể nói công thức De – Moivre là một trong những công thức thú vị và là nền tảng cho một loạt công thức quan trọng khác sau này như phép luỹ thừa, khai căn số phức, công thức Euler. Dạng toán 3. Cực trị của số phức. [ads] Trích dẫn tài liệu tuyển tập 651 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và nâng cao – Nguyễn Bảo Vương : + Trên tập số phức, cho phương trình sau: (z + i)^4 + 4z^2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau? 1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực. 2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức. 3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực. 4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức. 5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức. 6. Phương trình có hai nghiệm là số thực. + Cho số phức z thỏa |z – 1 + i| = 2. Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4. + Cho số phức z thỏa |z + 2| = |1 – z|. Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập VD VDC hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Tài liệu gồm 86 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 131 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, mức độ vận dụng và vận dụng cao (VD – VDC), có đáp án và lời giải chi tiết, được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020. Tài liệu phù hợp với đối tượng học sinh có học lực khá – giỏi, ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu bài tập VD – VDC hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit: + Vấn đề 1. Một số bài toán thực tế – biến đổi mũ – logarit. + Vấn đề 2. Phương trình và bất phương trình mũ – logarit. + Vấn đề 3. Phương trình và bất phương trình mũ – logarit chứa tham số. + Vấn đề 4. Phương trình và bất phương trình mũ – logarit nhiều ẩn. + Vấn đề 5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức chứa mũ – logarit.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại hàm số mũ, logarit
Tài liệu gồm 21 trang được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại hàm số mũ, hàm số logarit thuộc chương trình Toán 12 (Giải tích 12), dành cho học sinh khá, giỏi, nhằm ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Trích dẫn tài liệu hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại hàm số mũ, logarit: + Phương trình 4^(x^2 – 3x + 2) + 4^(x^2 + 6x + 5) = 4^(2x^2 + 3x + 7) + 1 có bốn nghiệm phân biệt a, b, c, d theo thứ tự tăng dần. Tính giá trị biểu thức a + 2b + 3c + 4d. + Giả sử a, b là các số thực sao cho x^3 + y^3 = a.10^3z + b.10^2z đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện log(x + y) = z; log(x^2 + y^2) = z + 1. Giá trị của a + b là? [ads] + Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đường thẳng y = a^x; y = b^x, trục tung lần lượt tại M, N và A thì ta luôn có AN = 2AM (hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng ? + Cho hàm số y = loga x; y = logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục hoành và các đồ thị hàm số y = loga x; y = logb x lần lượt tại H, M, N. Biết rằng 2HM = HN. Mệnh đề nào sau đây đúng? + Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4^ sin^2x + 5cos^2x ≤ m.7cos^2x có nghiệm là nửa khoảng [a/b;+vc) với a, b nguyên dương và phân số a/b tối giản. Tính giá trị của S = a + b.
Bài tập mũ và lôgarit vận dụng cao có lời giải chi tiết - Nguyễn Xuân Chung
Tài liệu gồm có 56 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Xuân Chung, chọn lọc các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề mũ và lôgarit vận dụng cao (cách gọi khác: mũ và lôgarit nâng cao, mũ và lôgarit khó, mũ và lôgarit VDC …) có đáp án, lời giải chi tiết và bình luận sau bài toán, giúp bạn đọc hiểu được hướng tư duy, tiếp cận và giải quyết bài toán; phần lời giải chi tiết được trình bày ngắn gọn, có hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay Casio – Vinacal để giải nhanh; tài liệu giúp học sinh giải quyết tốt các bài toán khó trong chương trình Giải tích 12 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Nội dung tài liệu bài tập mũ và lôgarit vận dụng cao có lời giải chi tiết – Nguyễn Xuân Chung được tác giả chia thành ba phần: phần thứ nhất gồm các câu hỏi và bài tập được trích từ các đề thi THPT Quốc gia môn Toán chính thức, các đề minh họa, đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong những năm gần đây; phần thứ hai gồm các câu hỏi và bài tập được trích từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên cả nước; phần thứ ba gồm một số câu hỏi và bài tập tương tự giúp học sinh rèn luyện thêm. [ads] Trích dẫn tài liệu bài tập mũ và lôgarit vận dụng cao có lời giải chi tiết – Nguyễn Xuân Chung: + Cho phương trình 2^x = √(m.2^x.cos(pi.x) – 4) với m là tham số thực. Gọi m0 là giá trị của m để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? + Cho hai số thực dương x và y thỏa mãn điều kiện: 3 + ln((x + y + 1)/3xy) = 9xy – 3x – 3y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy là? + Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(2log_2 x) = m có nghiệm duy nhất trên [1/2;2). + Đồ thị hàm số y = f(x) đối xứng với đồ thị của hàm số y = a^x (a > 0 và a khác 1) qua điểm I(1;1). Giá trị của biểu thức f(2 + log_a 1/2018) bằng? + Đây là bài toán khó vì số mũ của lũy thừa là biểu thức phức tạp. Nếu để nguyên để khảo sát thì gặp khó khăn lớn khi phải đạo hàm và tìm nghiệm, rồi còn phải lập bảng biến thiên … do đó gặp tình huống này thì chúng ta nghĩ đến phương pháp đánh giá để giảm độ phức tạp. Nói như vậy: phương pháp đạo hàm là công cụ mạnh để giải toán hàm số, nhưng trong trường hợp này chưa chắc tỏ ra là “mạnh”. Bài toán trên là thi Olimpic hay sao nhỉ? Ra đề thi kiểu như vậy thì bó tay!
Phân dạng và bài tập trắc nghiệm lũy thừa, mũ và logarit có đáp án - Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương phân dạng và tuyển tập các bài tập trắc nghiệm lũy thừa, mũ và logarit có đáp án, các bài toán được sắp xếp theo từng nội dung trong SGK Giải tích 12 chương 2. BÀI 1 . LŨY THỪA Dạng 1. Thực hiện phép tính, rút gọi biểu thức, lũy thừa. Dạng 2. So sánh các lũy thừa. BÀI 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA Dạng 1. Tập xác định của hàm số lũy thừa. Dạng 2. Tính chất hàm số lũy thừa. BÀI 3 . LOGARIT Bảng tóm tắt công thức Mũ-loarrit thường gặp. Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa logarit. Dạng 2. Các mệnh đề liên quan đến logarit. Dạng 3. Biểu diễn logarit này theo logarit khác. BÀI 4 . HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LŨY THỪA Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số mũ – hàm số lũy thừa. Dạng 2. Tính đạo hàm các cấp hàm số mũ, hàm số logarit. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ – logarit. Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ – logarit hàm nhiều biến. Dạng 5. Sự biến thiên của hàm số mũ – logarit. Dạng 6. Toán cực trị liên quan đến hàm số mũ – logarit. Dạng 7. Đọc đồ thị hàm số mũ – logarit. Dạng 8. Bài toán lãi suất. [ads] BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 1. Phương trình mũ không chứa tham số. + Bài toán tìm nghiệm phương trình mũ không có điều kiện nghiệm. + Bài toán tính điều kiện của các nghiệm phương trình mũ. + Bài toán biến đổi phương trình mũ. Dạng 2.Phương trình mũ chứa tham số. + Bài toán tìm m để phương trình mũ có nghiệm. + Bài toán tìm m để phương trình mũ có số nghiệm bằng k. + Bài toán tìm m để phương trình mũ có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Bài toán tìm m để phương trình mũ có nghiệm thuộc khoảng, đoạn cho trước. BÀI 6 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 1. Bất phương trình không chứa tham số. + Bài toán bất phương trình cơ bản. + Bài toán bất phương trình mũ có điều kiện nghiệm. Dạng 2. Bất phương trình mũ chứa tham số. + Bài toán tìm m để bất phương trình có vô số nghiệm. + Bài toán tìm m để bất trình có nghiệm thuộc khoảng, đoạn, nữa khoảng cho trước. BÀI 7 . PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1. Phương trình logarit không chứa tham số. + Bài toán tìm nghiệm của phương trình logarit (không có điều kiện nghiệm). + Bài toán tìm nghiệm của phương trình logarit có điều kiện nghiệm. Dạng 2. Phương trình logarit chứa tham số. + Bài toán tìm m để phương trình logarit có nghiệm. + Bài toán tìm m để phương trình logarit có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Bài toán tìm m để phương trình logarit có nghiệm thuộc khoảng cho trước. BÀI 8 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1. Bất phương trình không chứa tham số. + Bài toán bất phương trình cơ bản (không có điều kiện nghiệm). + Bài toán bất phương trình logarit có điều kiện của nghiệm. Dạng 2. Bất phương trình logarit chứa tham số. + Bài toán tìm m để bất phương trình có nghiệm. Xem thêm : Giải chi tiết các dạng toán lũy thừa, mũ và logarit – Nguyễn Bảo Vương