Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng Toán 7

Tài liệu gồm 26 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng trong chương trình môn Toán 7. PHẦN I . TÓM TẮT LÍ THUYẾT. PHẦN II . CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1 . Chứng minh tam giác cân, tam giác đều và sử dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều để giải quyết bài toán. Dựa và dấu hiệu nhận biết của tam giác cân, tam giác đều. Dựa vào tính chất của tam giác cân, tam giác đều để tính số đo góc hoặc chứng minh các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau. Dạng 2 . Vận dụng tính chất của đường trung trực để giải quyết bài toán. Sử dụng tính chất: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó. Dạng 3 . Chứng minh một điểm thuộc đường trung trực. Chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng. + Để chứng minh điểm M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB, ta dùng nhận xét: Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó. + Để chứng minh đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, ta chứng minh d chứa hai điểm phân biệt cách đều A và B hoặc dùng định nghĩa đường trung trực. PHẦN III . BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các bài toán chọn lọc về mối liên hệ đường vuông góc và đường xiên lớp 7
Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch lớp 7
Các bài toán chọn lọc về các trường hợp bằng nhau của tam giác lớp 7
Phân dạng và bài tập tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Toán 7 KNTTVCS
Tài liệu gồm 84 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ trong chương trình môn Toán 7 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Bài 20 . TỈ LỆ THỨC 1. A Trọng tâm kiến thức 1. 1. Tỉ lệ thức 1. 2. Tính chất của tỉ lệ thức 1. B Các dạng bài tập 1. + Dạng 1. Nhận biết tỉ số – Tỉ lệ thức 1. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức 3. + Dạng 3. Lập tỉ lệ thức từ các số hoặc đẳng thức cho trước 4. + Dạng 4. Chứng minh tỉ lệ thức 6. + Dạng 5. Các bài toán thực tế sử dụng tỉ lệ thức 7. C Bài tập vận dụng 8. D Bài tập nâng cao 13. Bài 21 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 17. A Trọng tâm kiến thức 17. 1. Tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau 17. 2. Mở rộng tính chất cho dãy tỉ số bằng nhau 17. B Các dạng bài tập 17. + Dạng 1. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các đại lượng chưa biết 17. + Dạng 2. Chứng minh tỉ lệ thức. Tính giá trị biểu thức 21. + Dạng 3. Áp dụng tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau để giải bài toán khác 21. C Bài tập vận dụng 23. D Bài tập nâng cao 27. Bài 22 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 35. A Trọng tâm kiến thức 35. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận 35. 2. Tính chất 35. 3. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 35. B Các dạng bài tập 35. + Dạng 1. Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận 35. + Dạng 2. Tìm giá trị của một đại lượng tỉ lệ thuận khi biết giá trị của đại lượng kia 37. + Dạng 3. Giải bài toán thực tế về hai đại lượng tỉ lệ thuận 38. + Dạng 4. Chia một số M thành những phần x, y, z tỉ lệ thuận với các số a, b, c cho trước 40. C Bài tập vận dụng 41. D Bài tập nâng cao 49. Bài 23 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 54. A Trọng tâm kiến thức 54. 1. Đại lượng tỉ lệ nghịch 54. 2. Tính chất 54. 3. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 54. B Các dạng bài tập 54. + Dạng 1. Nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch 54. + Dạng 2. Tìm giá trị của một đại lượng tỉ lệ nghịch khi biết giá trị của đại lượng kia 56. + Dạng 3. Giải bài toán thực tế về hai đại lượng tỉ lệ nghịch 59. + Dạng 4. Chia một số M thành những phần x, y, z tỉ lệ nghịch với các số a, b, c cho trước 62. C Bài tập vận dụng 63. D Bài tập nâng cao 70. ÔN TẬP CHƯƠNG VI 74. A Bài tập rèn luyện 74. B Bài tập bổ sung 79.