Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Phần Đại số và Giải tích 11. Chương 3: Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. 1. Dãy số. – Dãy số tăng, dãy số giảm. Dãy số bị chặn. – Tìm số hạng tổng quát của dãy số. 2. Cấp số cộng, cấp số nhân. – Định nghĩa. Tính chất. – Số hạng tổng quát. – Tổng n số hạng đầu của CSC – CSN. Chương 4: Giới hạn. 1. Giới hạn của dãy số. 2. Giới hạn của hàm số. 3. Hàm số liên tục. Chương 5: Đạo hàm. 1. Định nghĩa đạo hàm. 2. Các quy tắc, các công thức tính đạo hàm. 3. Ý nghĩa cơ học và hình học của đạo hàm. II. Phần Hình học 11. Chương 3: Hình học không gian. 1. Vectơ trong không gian. 2. Hai đường thẳng vuông góc. 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 4. Hai mặt phẳng vuông góc. 5. Khoảng cách. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. ĐẠI SỐ 11 : Chương V: Một số yếu tố thống kê và xác suất. 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. 2. Biến cố hợp, biến cố giao. Biến cố độc lập. Quy tắc tính xác suất. Chương VI: Hàm số mũ và hàm số logarit. 1. Phép tính lũy thừa. 2. Phép tính logarit. 3. Hàm số mũ và hàm số logarit. 4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Chương VII: Đạo hàm. 1. Đạo hàm. 2. Các qui tắc tính đạo hàm. 3. Đạo hàm cấp hai. HÌNH HỌC 11 : Chương VIII: Quan hệ vuông góc trong không gian. 1. Hai đường thẳng vuông góc. 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 4. Hai mặt phẳng vuông góc. 5. Khoảng cách.
Bài giảng môn Toán 11 học kì 2 - Nguyễn Công Hạnh
Tài liệu gồm 222 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Công Hạnh (trường THPT chuyên Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk), bao gồm lý thuyết bài giảng, làm quen nhau, món quà tại lớp, bí mật về nhà và thủ thuật trắc nghiệm các chuyên đề môn Toán 11 học kì 2, kết hợp 3 bộ sách giáo khoa Toán 11 chương trình GDPT 2018: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. CHUYÊN ĐỀ 6 . XÁC SUẤT 1. Bài 1. Yêu lại xác suất 1. Bài 2. Quy tắc cộng và quy tắc nhân xác suất 12. CHUYÊN ĐỀ 7 . MŨ – LOGARIT 26. Bài 1. Lũy thừa 26. Bài 2. Logarit 37. Bài 3. Hàm số mũ – hàm số logarit 50. Bài 4. Phương trình + bất phương trình mũ, logarit 64. + Bài giảng 1. Phương trình mũ, logarit 64. + Bài giảng 2. Bất phương trình mũ – logarit 85. CHUYÊN ĐỀ 8 . ĐẠO HÀM 100. Bài 1. Làm quen với đạo hàm 100. Bài 2. Đạo hàm hàm số hợp 113. Bài 3. Exploring the power of derivatives 123. CHUYÊN ĐỀ 9 . QUAN HỆ VUÔNG GÓC 135. Bài 1. Chứng minh vuông góc 135. + Bài giảng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng 135. + Bài giảng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 143. Bài 2. Góc trong không gian 152. + Bài giảng 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 152. + Bài giảng 2. Góc nhị diện 159. + Bài giảng 3. Góc giữa hai đường thẳng 170. Bài 3. Khoảng cách trong không gian 175. + Bài giảng 1. Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên 175. + Bài giảng 2. Phương pháp đổi điểm 182. + Bài giảng 3. Khoảng cách hai đường chéo nhau 190. Bài 4. Thể tích 201. + Bài giảng 1. Thể tích chóp 201. + Bài giảng 2. Thể tích lăng trụ 213.
Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Nội dung : 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất. 2. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. 3. Đạo hàm. 4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Văn Thụ, thành phố Hà Nội. 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: – Giới hạn của dãy số, hàm số. – Hàm số liên tục. – Đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm. – Ứng dụng của đạo hàm: bài toán viết phương trình tiếp tuyến, bài toán tìm vận tốc tức thời. – Quan hệ vuông góc trong không gian. – Góc: Góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. – Khoảng cách. 1.2. Kĩ năng. Học sinh rèn luyện các kĩ năng: – Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán, rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải khoa học. – Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài toán thực tế. – Phát triển tư duy logic, khả năng linh hoạt. – Sử dụng thành thạo máy tính. 2. NỘI DUNG 2.1. Các câu hỏi định tính về: – Khái niệm giới hạn của dãy số, một số định lý về giới hạn dãy số. – Định nghĩa giới hạn của hàm số, một số định lý về giới hạn của hàm số, giới hạn một phía, giới hạn vô cực và giới hạn của hàm số tại vô cực. – Các dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của dãy số, hàm số. – Định nghĩa hàm số liên tục tại 1 điểm và trên một khoảng. Một số định lý về hàm số liên tục. – Định nghĩa và các quy tắc tính đạo hàm. Ý nghĩa vật lý và hình học của đạo hàm. – Khái niệm về hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc. – Khái niệm về góc giữa: hai đường thẳng, hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. – Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai mặt phẳng vuông góc và đường thẳng vuông góc mặt phẳng. – Khái niệm về hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều và hình chóp cụt đều. – Khái niệm khoảng cách: từ 1 điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. 2.2. Các câu hỏi định lượng về: – Tìm giới hạn của dãy số, hàm số đơn giản. – Tìm giới hạn của dãy số, hàm số các dạng vô định. – Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. – Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm, trên một khoảng, trên một đoạn, trên tập xác định. – Tìm số nghiệm của phương trình dựa vào định lý về tính liên tục của hàm số trên một khoảng. – Tính đạo hàm của hàm số thường gặp: đa thức, phân thức, chứa căn, lượng giác … tìm đạo hàm của hàm hợp. – Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. – Tìm vận tốc tức thời của chuyển động. – Tính góc giữa: hai đường thẳng, hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. – Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. – Dựng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.