Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 266 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong chương trình môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS). MỤC LỤC : BÀI 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC 5. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 5. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 10. Dạng 1: Đơn vị đo độ và rađian 10. 1. Phương pháp 10. 2. Các ví dụ minh họa 10. Dạng 2: Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 11. 1. Phương pháp 11. 2. Các ví dụ minh họa 11. Dạng 3. Độ dài của một cung tròn 13. 1. Phương pháp giải 13. 2. Các ví dụ minh họa 13. Dạng 4: Tính giá trị của góc còn lại hoặc của một biểu thức lượng giác khi biết một giá trị lượng giác 14. 1. Phương pháp giải 14. 2. Các ví dụ minh họa 14. Dạng 5: Xác định giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc liên quan đặc biệt và dấu của giá trị lượng giác của góc lượng giác 17. 1. Phương pháp giải 17. 2. Các ví dụ minh họa 17. Dạng 6: Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x, đơn giản biểu thức 19. 1. Phương pháp giải 19. 2. Các ví dụ minh họa 19. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 22. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 27. BÀI 2 : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 61. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 61. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 61. Dạng 1: Sử dụng công thức cộng 61. 1. Phương pháp giải 61. 2. Các ví dụ minh họa 62. Dạng 2: Sử dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc 67. 1. Phương pháp 67. 2. Các ví dụ minh họa 67. Dạng 3: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng 71. 1. Phương pháp giải 71. 2. Các ví dụ minh họa 71. Dạng 4: Bất đẳng thức lượng giác và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác 76. 1. Phương pháp giải 76. 2. Các ví dụ điển hình 76. Dạng 5: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác 79. 1. Phương pháp giải 79. 2. Các ví dụ minh họa 79. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 86. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 91. BÀI 2 : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 119. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 119. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 120. Dạng 1: Sử dụng công thức cộng 120. 1. Phương pháp giải 120. 2. Các ví dụ minh họa 120. Dạng 2: Sử dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc 125. 1. Phương pháp 125. 2. Các ví dụ minh họa 126. Dạng 3: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng 130. 1. Phương pháp giải 130. 2. Các ví dụ minh họa 130. Dạng 4: Bất đẳng thức lượng giác và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác 135. 1. Phương pháp giải 135. 2. Các ví dụ điển hình 135. Dạng 5: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác 137. 1. Phương pháp giải 137. 2. Các ví dụ minh họa 138. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 145. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 150. BÀI 3 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 178. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 178. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP LỜI GIẢI BÀI TẬP 181. Dạng 1: Tìm tập xác đinh của hàm số 181. 1. Phương pháp 181. 2. Các ví dụ mẫu 181. Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 183. 1. Phương pháp 183. 2. Các ví dụ mẫu 184. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 186. 1. Phương pháp 186. 2. Ví dụ mẫu 187. Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó 190. 1. Phương pháp 190. 2. Ví dụ mẫu 191. Dạng 5. Đồ thị của hàm số lượng giác 192. 1. Phương pháp 192. 2. Các ví dụ mẫu 193. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 196. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 198. BÀI 4 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 228. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 228. B. CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG 229. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 234. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 237. GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 SÁCH GIÁO KHOA 247. BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 1 255.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 145 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018 của các trường THPT và sở Giáo dục – Đào tạo trên cả nước, các câu hỏi trong tài liệu được chia thành 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 11 và 12 trong quá trình ôn tập hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019.
Phân dạng và giải chi tiết 99 câu trắc nghiệm chuyên đề lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
Tài liêu gồm 24 trang phân dạng và giải chi tiết 99 bài toán trắc nghiệm chọn lọc chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác chương trình Đại số và Giải tích 11. Các dạng toán trong tài liệu gồm có: 1. Tập xác định của hàm số lượng giác • y = f(x)/g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) ≠ 0 • y = √f(x) có nghĩa khi và chỉ khi f(x) ≥ 0 • y = f(x)/√g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) > 0 2. GTLN và GTNN Của Hàm Số Lượng Giác • −1 ≤ sinx ≤ 1; 0 ≤ (sinx)^2 ≤ 1 • −1 ≤ cos x ≤ 1; 0 ≤ (cosx)^2 ≤ 1 • |tanx+cot x| ≥ 2 • Hàm số dạng y = a(sinx)^2 + bsinx + c (tương tự cosx, tanx …) tìm max min theo hàm bậc 2 (lập bảng biến thiên) • Dùng phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm x ∈ R khi và chỉ khi a^2 + b^2 ≥ c^2 • Với hàm số y = asinx + bcosx ta có kết quả: ymax = √(a^2 + b^2), ymin = −√(a^2 + b^2) • Hàm số có dạng: y = (a1.sinx + b1.cosx + c1)/(a2.sinx + b2.cos x + c2) ta tìm tập xác định. Đưa về phương trình dạng: asinx + bcosx = c [ads] 3. Tính chẵn lẻ Của Hàm Số Lượng Giác Để xác định tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác ta thực hiện theo sau: + Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó: • Nếu D là tập đối xứng (Tức ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D), ta thực hiện tiếp bước 2 • Nếu D không là tập đối xứng (Tức ∃x ∈ D mà −x ∈/ D), ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ + Bước 2: Xác định f(−x) khi đó: • Nếu f(−x) = f(x) kết luận là hàm số chẵn • Nếu f(−x) = −f(x) kết luận là hàm số lẻ • Ngoài ra kết luận là hàm số không chẵn cũng không lẻ 4. Tính Tuần Hoàn Của Hàm Số Lượng Giác • Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) với a ≠ 0 tuần hoàn với chu kì: 2π/|a| • Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a 6= 0 tuần hoàn với chu kì: π/|a| • Hàm số f(x), g(x) tuần hoàn trên tập D có các chu kì lần lượt a và b với a, b ∈ Q. Khi đó F(x) = f(x) + g(x), G(x) = f(x)g(x) cũng tuần hoàn trên D • Hàm số F(x) = m. f(x) + n.g(x) tuần hoàn với chu kì T là BCNN của a,b 5. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản u, v là các biểu thức của x, x là số đo của góc lượng giác: • sinu = sinv ⇔ u = v + 2kπ hoặc x = π − v + k2π • cosu = cos v ⇔ u = ±v + k2π • tanu = tanv ⇔ u = v + kπ • cotu = cot v ⇔ u = v + kπ• Muốn tìm số điểm (vị trí) biểu diễn của x lên đường tròn lượng giác thì ta đưa về dạng x = α +k2π/n. Kết luận số điểm là n, với k, l ∈ Z
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Đại Dương
Tài liệu gồm 24 với nội dung gồm: + Tóm tắt lý thuyết, công thức lượng giác và cách giải các phương trình lượng giác cơ bản + 129 bài tập trắc nghiệm hàm số và phương trình lượng giác + 5 bài tập tự luận phương trình lượng giác
50 câu trắc nghiệm chuyên đề Lượng giác - Bùi Thế Việt
50 câu trắc nghiệm chuyên đề Lượng giác – Bùi Thế Việt