Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Ebook tổ hợp và xác suất của thầy trần thành nam phan lưu biên và trần quang nghĩa

Nguồn: onluyen.vn

Đọc Sách

Bài giảng trọng tâm Toán 12
Tài liệu gồm 376 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và bài tập cơ bản các chuyên đề môn Toán lớp 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng trọng tâm Toán 12: PHẦN 1 . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG I . ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên, tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 3. Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) hoặc y = f'(x). Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định. Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đồng biến và nghịch biến trên tập con của R. BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại giá trị cực tiểu. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị. Dạng 3. Dựa vào bảng xét dấu của f'(x), bảng biến thiên của đồ thị hàm số f(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số có cực trị. Dạng 5. Cho hàm số f'(x) hoặc đồ thị hàm số f'(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [a;b]. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y = f(x). Tìm GTLN, GTNN. Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN trên khoảng hoặc nửa khoảng. Dạng 4: Tìm tham số m để hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. BÀI 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Dựa vào định nghĩa tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số tìm các đường tiệm cận. Dạng 3. Cho hàm số y = f(x). Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 4. Bài toán tìm tham số m liên quan đến đường tiệm cận. BÀI 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho đồ thị hàm số. Tìm hàm số. Dạng 2. Cho bảng biến thiên. Yêu cầu tìm hàm số. Dạng 3. Cho bảng biến thiên, đồ thị hàm số. Tìm các tham số thuộc hàm số y = f(x). BÀI 6. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ VÀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ. Dạng 1. Tương giao của hai đồ thị. Dạng 2. Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 3. Dựa vào bảng biến thiên. Biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến tại điểm. Dạng 5. Tiếp tuyến có hệ số góc. Dạng 6. Phương trình tiếp tuyến đi qua. CHƯƠNG II . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1. LŨY THỪA. Dạng 1. Tính, rút gọn và biến đổi biểu thức. Dạng 2. So sánh đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm. Dạng 3. Sự biến thiên và nhận dạng đồ thị hàm số. BÀI 3. LOGARIT. Dạng 1. Tính toán về logarit. Dạng 2. So sánh hai số logarit. Dạng 3. Đẳng thức logarit. BÀI 4. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm và giới hạn. Dạng 3. So sánh, đẳng thức, bất đẳng thức. Dạng 4. GTLN và GTNN của hàm số. Dạng 5. Nhận dạng đồ thị. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu hàm số. BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp mũ hóa và logarit hóa. Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. CHƯƠNG III . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Nguyên hàm đa thức. Dạng 2. Nguyên hàm phân thức. Dạng 3. Nguyên hàm căn thức. Dạng 4. Nguyên hàm hàm số lượng giác. Dạng 5. Nguyên hàm hàm mũ – logarit. Dạng 6. Nguyên hàm từng phần. BÀI 2. TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tích phân hữu tỉ. Dạng 2. Tích phân vô tỉ. Dạng 3. Tích phân lượng giác. Dạng 4. Tích phân từng phần. Dạng 5. Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 6. Tích phân hàm hợp hàm ẩn. BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính diện tích giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 2. Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa. Dạng 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 5. Ứng dụng tích phân trong vật lý. CHƯƠNG IV . SỐ PHỨC. BÀI 1. SỐ PHỨC. BÀI 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ PHỨC. BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC. Dạng 1. Phần thực – phần ảo và các phép toán. Dạng 2. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện. Dạng 3. Biểu diễn số phức. Dạng 4. Tập hợp. BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. Dạng 1. Phương trình bậc hai hệ số thực. Dạng 2. Phương trình quy về phương trình bậc hai. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG I . KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 2. KHÁI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. BÀI 3. KHÁI NIỆM VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 3. Khối chóp đều. Dạng 4. Khối chóp có hình chiếu lên mặt phẳng đáy. Dạng 5. Một số dạng khác. Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng, lăng trụ đều. Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên. CHƯƠNG II . MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ KHỐI TRỤ. BÀI 1. MẶT NÓN – HÌNH NÓN – KHỐI NÓN. BÀI 2. MẶT TRỤ – HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ. BÀI 3. MẶT CẦU – KHỐI CẦU. CHƯƠNG III . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Các dạng toán mở đầu về hệ tọa độ Oxyz. Dạng 2. Các bài toán cơ bản về phương trình mặt cầu. BÀI 2. MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Kiến thức trọng tâm môn Toán 12
Tài liệu gồm 37 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Th.S Phạm Hoàng Điệp và thầy giáo Nguyễn Thái Hoàng, tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Toán 12, bao gồm đầy đủ công thức và dạng toán, hỗ trợ học sinh tra cứu trong quá trình học tập môn Toán lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH A Lớp 10 + Dạng 1. Xét dấu. + Dạng 2. Phương trình cơ bản. B Lớp 11 + Dạng 3. Cấp số cộng. + Dạng 4. Cấp số nhân. + Dạng 5. Đạo hàm. + Dạng 6. Công thức lượng giác. C Lớp 12 + Dạng 7. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số. + Dạng 8. Cực trị hàm số. + Dạng 9. Cực trị hàm bậc 3 – trùng phương. + Dạng 10. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. + Dạng 11. Đường tiệm cận. + Dạng 12. Đồ thị hàm số. + Dạng 13. Tịnh tiến đồ thị và phép suy đồ thị. + Dạng 14. Sự tương giao. + Dạng 15. Lũy thừa (a > 0). + Dạng 16. Lôgarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1). + Dạng 17. Hàm số lũy thừa y = x^α, α thuộc R. + Dạng 18. Hàm số mũ y = a^x (a > 0). + Dạng 19. Hàm số lôgarit y = loga x. + Dạng 20. Phương trình, bất phương trình mũ. + Dạng 21. Phương trình và bất phương trình logarit. + Dạng 22. Lãi suất ngân hàng. + Dạng 23. Nguyên hàm. + Dạng 24. Tích phân. + Dạng 25. Diện tích hình phẳng. + Dạng 26. Thể tích khối tròn xoay. + Dạng 27. Thể tích vật thể. + Dạng 28. Số phức. II HÌNH HỌC + Dạng 29. Một số công thức cần nhớ. + Dạng 30. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 31. Góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 32. Khoảng cách từ chân đường vuông góc đến mặt bên. + Dạng 33. Khối đa diện đều. + Dạng 34. Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp. + Dạng 35. Hình học phẳng. + Dạng 36. Diện tích đa giác. + Dạng 37. Thể tích khối đa diện. + Dạng 38. Hình chóp đều. + Dạng 39. Tỉ số thể tích khối chóp. + Dạng 40. Tỉ số thể tích khối lăng trụ. + Dạng 41. Khối tròn xoay. + Dạng 42. Thiết diện khối nón và trụ. + Dạng 43. Thiết diện không đi qua trục. + Dạng 44. Bán kính đường tròn ngoại tiếp. + Dạng 45. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện. + Dạng 46. Mặt cầu nội tiếp. + Dạng 47. Tọa độ trong không gian. + Dạng 48. Ứng dụng tích có hướng của hai vec-tơ. + Dạng 49. Phương trình mặt cầu. + Dạng 50. Một số yếu tố trong tam giác. + Dạng 51. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. + Dạng 52. Phương trình đường thẳng. + Dạng 53. Góc. + Dạng 54. Khoảng cách. + Dạng 55. Vị trí tương đối. + Dạng 56. Tọa độ hình chiếu và đối xứng của một điểm qua mặt phẳng.
Sổ tay Toán học lớp 12 - Nguyễn Chín Em
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, công thức cần ghi nhớ trong chương trình môn Toán 12, giúp học sinh tra cứu nhanh khi học chương trình Toán 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. + Đạo hàm. + Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số. + Cực trị hàm số. + Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d. + Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c. + Hàm số hữu tỉ y = (ax + b)/(cx + d). + Điều kiện đồng biến, nghịch biến hàm bậc 3. + Điều kiện cực trị hàm bậc 3 – trùng phương. + Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. + Đường tiệm cận. + Lũy thừa (a > 0). + Lôrarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1). + Hàm số lũy thừa y = xα, α ∈ R. + Hàm số mũ y = a^x. + Hàm số logarit y = loga x. + Phương trình, bất phương trình mũ. + Phương trình và bất phương trình logarit. + Lãi suất ngân hàng. + Bảng nguyên hàm. + Tích phân. + Tích phân từng phần. + Diện tích phẳng phẳng. + Thể tích vật thể tròn xoay. + Số phức. + Thể Khối đa diện. + Khối tròn xoay. + Thiết diện của mặt phẳng cắt hình tròn xoay. + Hình học phẳng. + Công thức tính nhanh thể tích. + Hệ tọa độ trong không gian. + Ứng dụng tích có hướng của 2 vec-tơ. + Phương trình mặt cầu. + Phương trình mặt phẳng. + Phương trình đường thẳng.
Chuyên đề vận dụng cao Hình học 12
Tài liệu gồm 299 trang, được biên soạn bởi các thành viên nhóm Chinh Phục Kì Thi THPT Quốc Gia Năm 2020, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập Hình học 12 hay nhất và khó nhất từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên cả nước, có đáp án và lời giải chi tiết. CHƯƠNG 1 . KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. + Chủ đề 1. Thể tích khối chóp. + Chủ đề 2. Thể tích khối lăng trụ. + Chủ đề 3. Bài toán độ dài – khoảng cách – thể tích. + Chủ đề 4. Cực trị trong không gian. + Chủ đề 5. Tọa độ hóa – toán thực tế. CHƯƠNG 2 . MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU. + Chủ đề 1. Hình nón – khối nón. + Chủ đề 2. Khối trụ. + Chủ đề 3. Khối cầu. CHƯƠNG 3 . HÌNH HỌC OXYZ. + Chủ đề 1. Hệ trục tọa độ. + Chủ đề 2. Phương trình mặt cầu. + Chủ đề 3. Phương trình mặt phẳng (loại 1). + Chủ đề 4. Phương trình mặt phẳng (loại 2). + Chủ đề 5. Phương trình đường thẳng. Xem thêm : Chuyên đề vận dụng cao Giải tích 12