Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

200 câu trắc nghiệm ôn tập HKI Toán 10 - Nguyễn Thị Kiều Minh

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ 1 a. Đại số : – Mệnh đề,mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định,mệnh đề tương đương. – Tập hợp, các phép toán tập hợp, các tập hợp số. – Hàm số, hàm số y = ax + b, hàm số bậc hai. – Đại cương về phương trình,phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. – Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. b. Hình học : – Các định nghĩa: véc tơ, hai véc tơ cùng phương, hai véc tơ cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ không …. – Tổng và hiệu của hai véc tơ. – Tích của véc tơ với một số. – Hệ trục tọa độ. – Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 độ. – Tích vô hướng của hai véc tơ.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học. MỤC LỤC : Chương 1 . VECTƠ 1. §1 – CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 2. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ 2. + Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau 5. §2 – TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 9. A Tóm tắt lí thuyết 9. B Các dạng toán 10. + Dạng 1. Xác định véc-tơ 10. + Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước 13. + Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ 17. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 21. §3 – TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 31. + Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số 32. + Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương 34. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số 39. + Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy 46. + Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ 49. C Bài tập tổng hợp 53. §4 – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 59. A Tóm tắt lí thuyết 59. B Các dạng toán 60. + Dạng 1. T 60. + Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy 64. + Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm 67. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng 70. C Bài tập tổng hợp 75. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 83. A Đề số 1a 83. B Đề số 1b 86. C Đề số 2a 89. D Đề số 2b 91. E Đề số 3a 93. F Đề số 3b 96. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 99. §1 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 99. A Tóm tắt lí thuyết 99. B Các dạng toán 100. + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác 100. + Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác 102. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác 104. §2 – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 110. §3 – Tích vô hướng của hai véc-tơ 110. A Tóm tắt lý thuyết 110. B Các dạng toán 111. + Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ 111. + Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ -góc giữa hai đường thẳng-điều kiện vuông góc 115. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. 118. + Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước 122. + Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác – tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng 126. §4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 131. A Tóm tắt lý thuyết 131. B Các dạng toán 133. + Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết 133. + Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó 139. + Dạng 3. Diện tích tam giác 144. + Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác 146. + Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông 150. + Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân 153. + Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều 156. + Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc 158. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 164. A Đề số 1a 164. B Đề số 1b 165. C Đề số 2a 167. D Đề số 2b 169. E Đề số 3a 170. F Đề số 3b 173. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 177. §1 – PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 177. A Tóm tắt lí thuyết 177. B Các dạng toán 178. + Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng 178. + Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 179. + Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng 182. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 185. + Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành 187. + Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác 190. §2 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 197. A Tóm tắt lý thuyết 197. B Các dạng toán 197. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. 197. + Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. 199. + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm 205. + Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm 208. + Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước 213. + Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 220. + Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 225. + Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số 226. + Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số 228. + Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước 233. §3 – ĐƯỜNG ELIP 244. A Tóm tắt lí thuyết 244. B Các dạng toán 245. + Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip 245. + Dạng 2. Viết phương trình đường Elip 248. + Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước 252. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 263. A Đề số 1a 263. B Đề số 1b 264. C Đề số 2a 265. D Đề số 2b 267. E Đề số 3a 269. F Đề số 3b 271.
Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số. MỤC LỤC : Chương 1 . MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 1. §1 – MỆNH ĐỀ 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 3. + Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học 3. + Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học 9. + Dạng 3. Thành lập mệnh đề – Mệnh đề phủ định 12. §2 – TẬP HỢP 17. A Tóm tắt lí thuyết 17. B Các dạng toán 18. + Dạng 1. Xác định tập hợp – phần tử của tập hợp 18. + Dạng 2. Tập hợp rỗng 22. + Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau 24. §3 – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 32. + Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp 32. + Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp 35. + Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A∪B để giải toán 37. §4 – CÁC TẬP HỢP SỐ 45. A Tóm tắt lí thuyết 45. B Các dạng toán 46. + Dạng 1. Xác định giao – hợp của hai tập hợp 46. + Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp 51. + Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước 54. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 60. A Đề số 1a 60. B Đề số 1b 60. C Đề số 2a 61. D Đề số 2b 63. E Đề số 3a 64. F Đề số 3b 66. G Đề số 4a 67. H Đề số 4b 69. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 72. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 72. A Tóm tắt lí thuyết 72. B Các dạng toán 73. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số 73. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 75. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số 77. + Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất 82. + Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 86. §2 – HÀM SỐ Y = AX + B 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Các dạng toán 90. + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 90. + Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất 93. + Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối 96. + Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức 99. + Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng 102. §3 – HÀM SỐ BẬC HAI 107. A Tóm tắt lí thuyết 107. B Các dạng toán 109. + Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai 109. + Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng 113. + Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol (P) và đường thẳng 115. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. 117. + Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai 122. + Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến 123. + Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai 124. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 130. A Đề số 1a 130. B Đề số 1b 132. C Đề số 2a 134. D Đề số 2b 137. E Đề số 3a 139. F Đề số 3b 140. G Đề số 4a 142. H Đề số 4b 145. I Đề số 5a 148. J Đề số 5b 150. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 153. §1 – MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 153. A Tìm tập xác định của phương trình 153. + Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 153. B Phương trình hệ quả 158. + Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức) 159. + Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn) 162. C Phương trình tương đương 166. + Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương 166. Bài tập tổng hợp 170. §2 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 175. A Tóm tắt lí thuyết 175. B Các dạng toán 175. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất 175. + Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 179. + Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 186. + Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương 194. + Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète 199. Bài tập tổng hợp 203. §3 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 211. A Tóm tắt lí thuyết 211. B Các dạng toán 212. + Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số 212. + Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn 217. + Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame) 222. §4 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN 230. A Hệ phương trình gồm các phương trình bậc nhất và bậc hai 230. B Hệ phương trình đối xứng loại 1 233. C Hệ phương trình đối xứng loại 2 237. + Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại 2. 237. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước 239. D Hệ phương trình đẳng cấp 243. E Hệ phương trình hai ẩn khác 249. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 260. A Đề số 1a 260. B Đề số 1b 261. C Đề số 2a 262. D Đề số 2b 264. E Đề số 3a 266. F Đề số 3b 267. Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 270. §1 – BẤT ĐẲNG THỨC 270. A Tóm tắt lí thuyết 270. B Các dạng toán 271. + Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương 271. + Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si 274. + Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki 282. + Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả 283. + Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc -tơ 285. + Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối 286. §2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 288. A Tóm tắt lí thuyết 288. B Các dạng toán 288. + Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 289. + Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn 294. + Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 296. + Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 298. + Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 300. + Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 303. §3 – DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 308. A Tóm tắt lí thuyết 308. B Các dạng toán 310. + Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất 310. + Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số 315. + Dạng 3. Giải bất phương trình tích 321. + Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 323. + Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. 327. §4 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 338. A Tóm tắt lí thuyết 338. B Các dạng toán 338. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn 338. + Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 341. + Dạng 3. Các bài toán thực tiễn 344. §5 – DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 355. A Tóm tắt lí thuyết 355. B Các dạng toán 355. + Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai 355. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu 358. + Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai 360. + Dạng 4. Bài toán có chứa tham số 367. §6 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV 372. A Đề số 1a 372. B Đề số 1b 373. C Đề số 2a 374. D Đề số 2b 376. E Đề số 3a 377. F Đề số 3b 378. G Đề số 4a 379. H Đề số 4b 380. Chương 5 . THỐNG KÊ 383. §1 – BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT 383. A Tóm tắt lí thuyết 383. B Các dạng toán 383. + Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất 383. + Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 386. §2 – BIỂU ĐỒ 392. A Tóm tắt lí thuyết 392. B Các dạng toán 393. + Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột 393. + Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc 397. + Dạng 3. Biểu đồ hình quạt 402. §3 – SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 406. A Tóm tắt lí thuyết 406. B Các dạng toán 407. + Dạng 1. Số trung bình 407. + Dạng 2. Số trung vị 408. + Dạng 3. Mốt 410. §4 – PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 416. A Tóm tắt lí thuyết 416. B Các dạng toán 417. + Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp 417. + Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp 420. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG V 427. A Đề số 1a 427. B Đề số 1b 429. C Đề số 2a 431. D Đề số 2b 433. E Đề số 3a 435. F Đề số 3b 437. Chương 6 . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 440. §1 – CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 440. A Tóm tắt lí thuyết 440. B Các dạng toán 442. + Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian 442. + Dạng 2. Độ dài cung lượng giác 443. + Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 445. §2 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 455. A Tóm tắt lí thuyết 455. B Các dạng toán 458. + Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác 458. + Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung 461. + Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác 464. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức 466. §3 – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 472. A Công thức cộng 472. + Dạng 1. Công thức cộng 472. B Công thức nhân đôi 476. C Các dạng toán 477. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước 477. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước 477. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác 478. D Công thức biến đổi 481. + Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích 481. + Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi485. + Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác 490. + Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác 495. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI 510. A Đề số 1a 510. B Đề số 1b 511. C Đề số 2a 513. D Đề số 2b 514. E Đề số 3a 517. F Đề số 3b 519. G Đề số 4a 521. H Đề số 4b 523. I Đề số 5a 524. J Đề số 5b 525.
Lý thuyết và trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Lê Doãn Thịnh
Tài liệu gồm 400 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Lê Doãn Thịnh, tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10. MỤC LỤC: PHẦN I ĐẠI SỐ 10 3. CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 5. 1 MỆNH ĐỀ- MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN 5. 2 TẬP HỢP- CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 21. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ 39. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 39. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT 48. 3 HÀM SỐ BẬC HAI 60. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 73. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 73. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 85. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 101. CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH 111. 1 BẤT ĐẲNG THỨC 111. 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 121. 3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 130. 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 140. 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 148. CHƯƠNG 5 THỐNG KÊ 165. 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ 165. 2 PHƯƠNG SAI. ĐỘ LỆCH CHUẨN 190. CHƯƠNG 6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 201. 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 201. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 209. 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 232. PHẦN II HÌNH HỌC 10 259. CHƯƠNG 1 VECTƠ 261. 1 VECTƠ – CÁC ĐỊNH NGHĨA 261. 2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ 270. 3 TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI VECTƠ 282. 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 297. CHƯƠNG 2 TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG 313. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 313. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 318. 3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 329. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 343. 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 343. 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 367. 3 PHƯƠNG TRÌNH ELIP 388.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập Toán 10 (Tập 2 Hình học 10)
Tài liệu gồm 254 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề môn Toán lớp 10 phần Hình học. 1 VECTƠ 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA. Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ. Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau. 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Xác định véc-tơ. Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước. Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số. Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ. 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục (O;e). Tìm tọa độ của các véc-tơ u + v, u − v, ku. Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm. Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng. 5. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác. Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác. 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ. Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ – góc giữa hai đường thẳng – điều kiện vuông góc. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước. Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác – tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng. 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết. Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó. Dạng 3. Diện tích tam giác. Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác. Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông. Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân. Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều. Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc. 4. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG II. 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành. Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác. 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm. Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số. Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số. Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước. 3. ĐƯỜNG ELIP. Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip. Dạng 2. Viết phương trình đường Elip. Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước. 4. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3.